Gia đình Thiên_hoàng_Shirakawa

  1. Hoàng trưởng tử: Đôn Văn thân vương (敦文親王;あつふみしんのう 1075 - 1077)
  2. Hoàng trưởng nữ: Thị Tử Nội thân vương (媞子内亲王;ていし(やすこ; 1076 - 1096), pháp hiệu Ức Phương môn viện (郁芳們院).
  3. Hoàng tam nữ: Lệnh Tử Nội thân vương (令子內親王;れいしないしんのう; 1078 - 1144), còn gọi Nhị Điều Đại cung (二条大宮).
  4. Hoàng tam tử: Thiện Nhân Thân vương (善仁親王), tức Thiên hoàng Horikawa.
  5. Hoàng tứ nữ: Chân Tử Nội thân vương (禛子内親王; 1081 - 1156), pháp hiệu Thổ Ngự Môn trai viện (土御門齋院).
  1. Hoàng nhị nữ: Thiện Tử Nội thân vương (善子内親王; 1076 - 1132), còn gọi Lục Giác Trai cung (六角齋宮).
  1. Hoàng nhị tử: Thiệu hành Pháp Thân vương (覚行法親王;かくぎょうほっしんのう 1075 - 1105)
  • Minamoto no Moroko (源師子; Nguyên Sư Tử; 1070 - 1148), con gái Minamoto no Akifusa.
  1. Hoàng tứ tử: Giác Pháp Pháp Thân vương (覺法法親王;かくほうほっしんのう 1092 - 1153)
  1. Hoàng ngũ nữ: Cung Tử Nội thân vương (官子内親王; かんしないしんのう)
  1. Hoàng lục nữ: Tuân Tử Nội thân vương (恂子内親王; じゅんしないしんのう)
  1. Hoàng ngũ tử: Thánh Huệ Pháp Thân vương (聖恵法親王; しょうえほっしんのう; 1094 - 1137)
  1. Hành Khánh (行慶; ぎょうけい; 1101 - 1165)